Tổng hợp 20 bài tập Excel cơ bản kèm lời giải chi tiết nhất 2022

Khi vừa nhập môn vào Excel, chắc bạn hơi “choáng” vì độ nhiều của nó. Đừng lo, sau đây là bài tổng hợp 20 bài tập Excel cơ bản cho bạn luyện cơ tay và cơ não để chinh phục được Excel từ blogphanmem.vn đây.

Bạn đang xem bài viết: Tổng hợp 20 bài tập Excel cơ bản kèm lời giải chi tiết nhất 2022

Hàm đếm và tính tổng trong Excel

Hãy chuẩn bị cho 20 bài tập Excel cơ bản bằng các hàm cơ bản sau

  • Hàm đếm COUNT
  • Hàm đếm COUNTIF với điều kiện cụ thể
  • Hàm hàm đếm COUNTIFS với nhiều điều kiện
  • Hàm tính tổng SUM
  • Hàm tính tổng SUMIF có điều kiện
  • Hàm tính tổng SUMIFS với nhiều điều kiện
  • Hàm tính giá trị trung bình AVERAGE
  • Hàm đếm ô trống COUNTBLANK
  • Hàm đếm ô không trống COUNTA
  • Hàm tính tổng giá cả sản phẩm SUMPRODUCT
  • Hàm MIN, MAX

Hàm Logic

  • Hàm IF
  • Hàm AND
  • Hàm OR
  • Hàm IF lồng nhau

Hàm ngày tháng

  • Hàm YEAR, MONTH, DAY
  • Hàm DATE
  • Hàm NOW hiển thị thời gian hệ thống
  • Hàm HOUR, MINUTE, SECOND
  • Hàm TIME
  • Hàm DATEIF
  • Hàm WEEKDAY
  • Hàm TEXT
  • Hàm NETWORKDAYS tính số ngày làm việc
  • Hàm EOMONTH

Hàm làm việc với chuỗi văn bản

Để giúp bạn làm được 20 bài tập Excel cơ bản nhanh hơn, hãy ghi nhớ:

  • Nối chuỗi văn bản
  • Hàm LEFT
  • Hàm RIGHT
  • Hàm MID
  • Hàm LEN
  • Hàm FIND
  • Hàm SUBSTITUTE thay thế văn bản- Hàm
  • Cắt các khoảng trống TRIM
  • Hàm LOWER, UPPER, PROPER để chuyển đổi chữ hoa, chữ thường
  • Hàm EXACT để ghen tị hai cột
  • Hàm CONCATENATE tích hợp nội dung

Hàm tra cứu và tham chiếu

– Hàm dò tìm VLOOKUP
– Dò tìm theo hàng và cột excel
– Hàm MATCH
– Hàm INDEX
– Hàm CHOOSE

20 bài tập excel cơ bản: Bài 1 – Bảng kê hàng nhập kho

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Ngày: 20
S
T
T
TÊN
HÀNG
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
TRỊ
GIÁ
THUẾ CƯỚC
CHUYÊN
CHỞ
CỘNG
video 100 4000000
Ghế 50 150000
Giường 58 1200000
Tủ 79 850000
Nệm 92 200000
Tivi 220 2500000
Bàn 199 600000
TỔNG CỘNG:

yêu cầu tính toán:

2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).

3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng nghìn.

4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.

5) Thuế = Trị giá * 5%.

6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.

7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.

8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.

9) Ngày: sử dụng hàm thu thập ra ngày, tháng, năm hiện tại.

10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.

Bài thực hành Excel cơ bản số 2

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng: 8
S
T
T
HỌ TÊN CHỨC
VỤ
LƯƠNG
CẲN
BẢN
NGÀY
CÔNG
PHỤ
CẤP
chức phận
LƯƠNG TẠM
ỨNG
CÒN
LẠI
Trần Thị Yến NV 1000 24
Nguyễn Thành BV 1000 30
Đoàn An TP 3000 25
Thanh 5000 28
Hồ Kim PGĐ 4000 26
Trần Thế TP 2000 29
Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30
Nam TP 3000 30
Hồ Tấn Tài NV 1000 26
TỔNG CỘNG:
TRUNG BÌNH:
CAO NHẤT:
THẤP NHẤT:

yêu cầu tính toán:

2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).

” 3 ) Phụ cấp chức phận được tính dựa vào chức phận : ( dùng hàm IF )
+ gia đình : 500
+ Phó Giám Đốc : 400
+ TP : 300
+ KT : 250

+ Các trường hợp khác: 100.”

4) Lương = Lương cơ bản * Ngày công.

” 5 ) Tạm ứng được tính như sau :
– nếu như ( Phụ cấp chức vụ + Lương ) * 2/3 < 25000 thì Tạm ứng = ( Phụ cấp chức phận + Lương ) * 2/3 ngược lại : Tạm ứng = 25000

(Làm tròn đến hàng nghìndùng hàm ROUND) “

6) Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương – Tạm ứng.

7) Tháng: dùng hàm thu thập ra tháng hiện hành.

8) Lưu bài tập với tên Bai2.xls.

Bài thực hành số 3 – 20 bài tập Excel căn bản

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO


hàng
Tên hàng Số
lượng
Đơn giá Tiền
chiết
khấu
Thành
tiền
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000
TV01 Tivi LG 1 4500000
TV02 Tivi SONY 8 5550000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000
TỔNG CỘNG:

đòi hỏi tính toán:

2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng nghìn và đơn vị là VND.

3 ) Tính Tiền chiết khấu như sau :
Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu .
Với : phần trăm chiết khấu là 5 % nếu số lượng > 10 ,
tỷ lệ chiết khấu là 2 % nếu 8 < = số lượng < = 10 , tỷ lệ chiết khấu là 1 % nếu như 5 < = số lượng < 8 ,

phần trăm chiết khấu là 0 nếu như số lượng < 5.”

4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng – Tiền chiết khấu.

5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.

6) phân bổ bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)

7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.

Bài rèn luyện số 4: Bảng theo dõi nhập xuất hàng

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG


hàng
Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
A001Y 1000
B012N 2500
B003Y 4582
A011N 1400
B054Y 1650

đòi hỏi đo lường và tổng hợp và thống kê :

2 ) Tính cột Xuất như sau :
nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60 % * Nhập

nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập”

3 ) Tính Đơn giá như sau :
nếu như Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000

nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000″

4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.

5 ) Cột Thuế được tính như sau :
nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8 % của Tiền
nếu như Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11 % của Tiền
nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17 % của Tiền

nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.”

6) Lưu bài tập với tên Bai4.xls.

Bài rèn luyện số 5: thực hành thi tuyển

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

DANH SÁCH THI TUYỂN
STT TÊN THÍ SINH NHẬP ĐIỂM
THUYẾT
THỰC
HÀNH
ĐTB XẾP
LOẠI
LT TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75
2 Trương Ngọc Lan 4 4.5
3 Lý Cẩm Nhi 56 56
4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
0 Rớt
5 Trung bình
8 Khá
10 Giỏi

yêu cầu tính toán:

2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu như LT>10, trái lại LÝ THUYẾT = LT.

3) rèn luyện = TH/10 nếu như TH>10, ngược lại thực hành = TH.

4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.

5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.

6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls.

TOP 20 bài tập excel cơ bản – Bài số 6

BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG

Tên
hàng
Loại
hàng
Số
lượng
Giá Trị
giá
Thuế Phí
vận chuyển
Tiền
Radio A 25 400000
Casette B 45 700000
Máy lạnh C 55 8000000
Tủ lạnh B 64 7000000
Đầu máy D 75 5500000
Tivi A 80 5000000
TỔNG CỘNG:

Yêu cầu:

1) Nhập số liệu cho bảng tính

2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và cơ quan VND.

3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá

4) Tính Thuế như sau:

Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A

Thuế = 20% * Trị giá nếu như Loại hàng là B

Thuế = 30% * Trị giá nếu như Loại hàng là C

Thuế = 0 với những loại hàng khác

5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá

6) Tính Phí vận tải như sau:

Phí vận tải = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%

7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận tải

8) phân bổ bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển

9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.

Bài 7: Tính tiền điện – TOP 20 bài tập Excel cơ bản dễ hiểu

LOẠI
SD
chỉ số
ĐẦU
chỉ số
CUỐI
HỆ SỐ THÀNH
TIỀN
PHỤ
TRỘI
CỘNG
KD 400 1500
NN 58 400
CN 150 700
TT 90 150
KD 34 87
NN 50 90

Yêu cầu:

1) Nhập số liệu cho bảng tính.

2) Cột Hệ số được tính như sau:

– nếu Loại SD là “KD” thì Hệ số = 3

– nếu như Loại SD là “NN” thì Hệ số = 5

– nếu Loại SD là “TT” thì Hệ số = 4

– nếu Loại SD là “CN” thì Hệ số = 2

3) Thành tiền = (Chỉ số cuối – chỉ số đầu) * Hệ số *550.

4) Tính Phụ trội như sau:

– Phụ trội = 0 nếu như (Chỉ số cuối – thông số đầu) < 50

– Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu như 50 <= (Chỉ số cuối – chỉ số đầu) <= 100

– Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối – thông số đầu) > 100

5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.

6) phân bổ bảng tính giảm dần theo cột Cộng.

7) Tháng: sử dụng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.

8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.

Bài thực hành Excel cơ bản số 8 dễ dàng

1 ) Nhập và định dạng tài liệu như bảng tính sau :

MÃ SP TÊN
SP
LƯỢNG ĐƠN GIÁ KHUYẾN
MÃI
THÀNH
TIỀN
XB01 Xà bông LifeBoy 19
S001 Nước 5
T001 Thực phẩm 16
T002 Súp Knor 1
Tổng cộng:
sản phẩm
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000

yêu cầu tính toán 1 trong 20 bài tập Excel cơ bản

1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng sản phẩm.

2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng sản phẩm.

3 ) Tính số lượng loại sản phẩm được khuyễn mãi thêm cho các kiểu hàng hóa theo quy tắc

mua 5 tặng 1, rõ ràng như sau (theo Lượng):”

– Từ 1 đến 4: không được tặng

– Từ 5 đến 9: tặng 1 hàng hóa

– Từ 10 đến 14: tặng 2 hàng hóa

– Từ 15 đến 19: tặng 3 hàng hóa

– Từ 19 trở l6n: tặng 5 hàng hóa

4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG – KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.

5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.

6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.

Bài thực hành số 9: Phí vận chuyển 

Tỷ giá USD giả định: 20000vnd trong 20 bài tập Excel cơ bản

CHỦ
HÀNG
LOẠI
HÀNG
ĐỊNH
MỨC
TRỌNG
LƯỢNG
GIÁ
CƯỚC
TIỀN
PHẠT
THÀNH
TIỀN
(VN)
Cty E A 1900
DNTN D B 1580
Cty G A 800
Tổ hợp C B 1000
Cty A A 500
XN B C 350
XN F C 70
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC
LOẠI
HÀNG
ĐỊNH
MỨC
GIÁ
CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5

Yêu cầu:

1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.

2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.

3) Tính TIỀN PHẠT như sau:

-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:

TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG – ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC

-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.

4) Tính THÀNH TIỀN như sau:

THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD

5) phân bổ bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).

6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.

Bài 10: Kết quả tuyển sinh, thuộc 20 bài tập excel căn bản dễ nhất 2022

1 ) Nhập và định dạng tài liệu như bảng tính sau :

SỐ
TT
họ và tên MÃ SỐ NGÀNH-
ƯU TIÊN
TÊN
NGÀNH
TOÁN CỘNG
ĐIỂM
ĐIỂM
ƯU TIÊN
TỔNG
CỘNG
KẾT
QUẢ
1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.0 17 2 19 Đậu
2 Trần Thị Cơ B3 4.0 7.0 15 1 16 Rớt
3 Lý Thị Loan C2 Hóa 7.0 6.0 20 1.5 21.5 Đậu
4 Trần Hoàng Thái C4 Hóa 6.0 6.5 18.5 0 18.5 Đậu
ĐIỂM ƯU TIÊN
NGÀNH
HỌC
Mã ngành A B C
ưu tiên
Điểm
Tên ngành Tin học Hóa 1 2
2 1.5
3 1
4 0

đòi hỏi tính toán:

” 1 ) TÊN NGÀNH : Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN ,

tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.”

2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)

” 3 ) ĐIỂM ƯU TIÊN : Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN ,

tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.”

4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.

5) KẾT QuẢ: nếu như TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.

6 ) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10. Xls

Bài 11 rèn luyện Excel: Báo cáo kinh doanh

1 ) Nhập và định dạng tài liệu như bảng tính sau :

MÃ MH sản phẩm ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG PHÍ
CHUYÊN CHỞ
THÀNH
TIỀN
TỔNG
CỘNG
HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2939.706
FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025 176.75 176.75
MS1 Mouse 3 30 0.03 90.9 90.9
SD1 SD bộ nhớ RAM 13 120 0.13 1575.6 1559.844
DD1 DD bộ nhớ RAM 27 100 0.27 2727 2699.73
HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5 2625 2598.75
MS2 Mouse 3.5 65 0.175 238.875 238.875
DD2 DD RAM 30 20 1.5 630 630
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
ĐƠN GIÁ
MÃ MH sản phẩm ĐƠN GIÁ BẢNG thống kê
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD 110
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 70
MS Mouse 3 3.5 MS 95
SD SD RAM 13 15 SD 120
DD DD RAM 27 30 DD 120

đòi hỏi tổng hợp và thống kê giám sát :

1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.

2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.

3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:

= 1% * ĐƠN GIÁ đối với sản phẩm loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ so với mặt hàng loại 2.

4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).

5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN – TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000

sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.”

6) tổng hợp và thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG tổng hợp và thống kê trên.

7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls

Bài 12: Đại lý bưu điện – 20 bài tập Excel cơ bản chi tiết 2022

1 ) Nhập và định dạng tài liệu như bảng tính sau :

BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY
NGÀY bắt tay vào làm KẾT THÚC SỐ GIỜ SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN
13/10 13:00:55 13:02:56 0 2.02 BDG 1000 2,017 ₫
17/10 20:17:50 20:19:01 0 1.18 DTP 1100 1,302 ₫
18/10 8:15:20 8:28:10 0 12.83 BDG 1000 12,833 ₫
19/10 14:18:17 14:20:26 0 2.15 AGG 1100 2,365 ₫
ĐƠN GIÁ BẢNG tổng hợp và thống kê
Tỉnh Đơn giá Số cuộc gọi từng tỉnh:
AGG 1100 AG 1
BDG 1000 BD 2
DTP 1100 DTP 1
HNI 3250 HNI 0

đòi hỏi tính toán trong top 20 bài tập Excel cơ bản

1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC – bắt tay vào làm.

2 ) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY / 60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là những giá trị giờ, phút, giây. Ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.

3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.

4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.

5) tổng hợp và thống kê số cuộc gọi như BẢNG thống kê trên.

6 ) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12. Xls

Bài 13 – Bảng điểm chuẩn, bảng điểm học bổng

Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG

ngành
Ngành
thi
Điểm
chuẩn 1
Điểm
chuẩn 2
Mã ngành A B C D
A Máy tính 19 20 Điểm HB 25 23 21 19
B Điện tử 17 18
C Cơ khí 15 16
D Hóa 13 14
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NẲM 2005

số
Họ Tên Ngành
thi
Khu
vực
Toán Hóa Điểm chuẩn Tổng điểm Kết
quả
Điểm HB HB
C203 Mạnh Cơ khí 2 2 6 3 16 11 Rớt 21
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20 12 Rớt 25
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20 13 Rớt 25
A101 Trung Máy tính 1 5 8 7 19 20 Đậu 25
B102 Kiều Nga Điện tử 1 6 5 5 17 16 Rớt 23
D107 Hoa Hóa 1 8 6 5 13 19 Đậu 19
D204 Phạm Uyên Hóa 2 9 9 7 14 25 Đậu 19
C106 Trần Hùng Cơ khí 1 10 8 8 15 26 Đậu 21

Yêu cầu:

1) thêm vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.

2) sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo trình tự Tên tăng dần.

3 ) Lập công thức nhập tài liệu cho những cột Khu vực và Ngành thi

tương ứng cho từng thí sinh.

Trong đó:

– Khu vực là ký tự thứ hai của Mã số

– Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.

4) Từ ký tự đầu của Mã số ( Mã ngành ), Khu vực và Bảng 1 ,

hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn.

trong số đónếu như thí sinh thuộc khu vực 1 thì thu thập Điểm chuẩn1, ngược lại thu thập Điểm chuẩn2.

5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.

6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:

nếu như thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi

thì sẽ có kết quả là “Đậu”, ngược lại là “Rớt”.

7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.

8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là “Có” nếu như điểm Tổng cộng của

thí sinh >= Điểm học bổng, hoàn cảnh trái lại để trống.

9) phân bổ lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa.

10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.

11) tổng hợp và thống kê như bảng sau:

Số thí sinh đậuSố thí sinh rớt – Số TS

có học bổng

12) dựa vào bảng tổng hợp và thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.

13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.

BẢNG thông tin RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A

số
Họ Tên Ngành
thi
Khu
vực
Toán Hóa Điểm chuẩn Tổng điểm Kết
quả
Điểm HB HB
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20 12 Rớt 25
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20 13 Rớt 25
A101 Trung Máy tính 1 5 8 7 19 20 Đậu 25

20 bài tập excel căn bản – Bài thứ 14

Tỉ giá: 15,800
STT
HÀNG
TÊN
HÀNG
NGÀY SX NHẬP XUẤT SỐ
LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(USD)
TRỊ GIÁ
(VNĐ)
KHUYẾN
MÃI
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000 Có khuyến mãi
8 MDT Máy điện thoại 1/28/2005 x 15 180 42,660,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
7 MPT Máy photo 1/20/2005 x 50 400 300,200,000 Có khuyến mãi
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
9 TL Tủ lạnh 1/17/2005 x 30 280 132,720,000 Có khuyến mãi
10 TL Tủ lạnh 1/20/2005 x 8 300 36,024,000 Có khuyến mãi
1 TV Ti vi 1/18/2005 x 50 200 158,000,000 Có khuyến mãi
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
Tổng cộng: 278 2730 1,197,324,000 183
BẢNG HÀNG HÓA:
Đơn giá (USD) BẢNG THỐNG KÊ:

hàng
Tên hàng Nhập Xuất
hàng
Tổng SL nhập Tổng SL xuất
TV Ti vi 200 220 TV 50 15
ML Máy lạnh 250 270 ML 25 10
MPT Máy photo 450 480 MPT 50 30
TL Tủ lạnh 280 300 TL 30 8
MDT Máy điện thoại 150 180 MDT 45 15

Mô tả:

– Cột Nhập và cột Xuất: tùy thuộc theo cột nào có đánh dấu x để nhận biết là hàng Nhập hay Xuất.

Yêu cầu:

1) Tên hàng: phụ thuộc vào Mã hàng, tra trong Bảng sản phẩm.

2) Đơn giá (USD): phụ thuộc vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng hàng hóa.

3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. mặc dù vậy nếu như sản phẩm xuất trong ngày

20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.

4) Khuyến mãi: nếu như hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là

“Có khuyến mãi”, trái lại để trống.

5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu sản phẩm khuyến mãi.

6) sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu như trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.

7) Rút trích nội dung của các sản phẩm được nhập trong 15 Ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.

8) tổng hợp và thống kê theo BẢNG thống kê trên.

9) phụ thuộc vào BẢNG tổng hợp và thống kê, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập

của các loại sản phẩm.

10 ) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14. Xls .

STT
HÀNG
TÊN
HÀNG
NGÀY SX NHẬP XUẤT SỐ
LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(USD)
TRỊ GIÁ
(VNĐ)
KHUYẾN
MÃI
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000 Có khuyến mãi

Bảng tổng hợp và thống kê xuất nhập hàng số 15

Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền THUẾ Thuế Trả trước Còn lại
G06N Gấm T.hải 250 18,750,000 281,250 281,250 14,062,500 4,687,500
K02X Vải Katê 120 840,000 10,080 10,080 420,000 420,000
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15,120 15,120 630,000 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26,950 26,950 770,000 770,000
S04N Vải Silk 180 5,400,000 81,000 81,000 4,050,000 1,350,000
S05N Vải Silk 200 6,000,000 90,000 90,000 4,500,000 1,500,000
T01X Vải Tole 150 1,800,000 21,600 21,600 900,000 900,000
X06X Vải xô 140 4,900,000 73,500 73,500 2,450,000 2,450,000
X09N Vải xô 150 5,250,000 91,875 91,875 3,937,500 1,312,500
BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50% 1.75%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%
BẢNG thống kê
SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6
Vải Katê 300 0
Vải Tole 150 0

Lưu ý:

– Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)

hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng ngàn, phần thập phân – nếu như có).

– Định dạng các cột đơn vị tiền trở nên tệ hơn 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân – nếu có),

canh lề phải.

Mô tả:

– Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của sản phẩm.

– 2 ký tự thứ hai, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.

– Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) thường được xuất (X).

Yêu cầu:

1) Tên hàng: phụ thuộc vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.

2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:

+ Đơn giá (đ/m): phụ thuộc vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.

3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:

+ Tỉ lệ: dựa vào 2 ký tự thứ hai, 3 của Mã hàng để thu thập Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.

4) Trả trước: Biết rằng:

nếu như Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,

còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.

5) Còn lại = Thành tiền – Trả trước.

6) phân bổ lại bảng tính theo trình tự tăng dần của Mã số, nếu như trùng thì sắp giảm dần

theo Thành tiền.

7) Rút trích nội dung của sản phẩm “Vải Katê” được nhập từ tháng 3 trở về sau.

8) thống kê số lượng theo BẢNG thống kê trên.

9 ) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15. Xls .

Bài thực hành excel 16: thực hiện nghiệp vụ tạm ứng lương, bhxh

STT họ và tên MÃ NV TÊN
đơn vị
SỐ LƯỢNG
SP
LƯƠNG SP BHXH HỆ SỐ THU NHẬP TẠM
ỨNG
THUẾ THỰC LÃNH
1 An 01DH4 SX-PX1 300
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150
3 Công 03NH6 QL-PX1 100
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4 5 6 7
PX1 180 185 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2 1.28 1.36 1.45
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215

Hãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:

1) chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,

THU NHẬP

2) Lập công thức tính lương sản phẩm:

LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ

3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương hàng hóa nhưng chỉ tính cho

những người có hợp đồng lâu dài và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.

(DH: dài hạn, NH: Ngắn hạn)

4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ phụ thuộc vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.

5) THU NHẬP: nếu như thuộc phòng ban quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,

ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.

6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức

THU NHẬP, trái lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.

7) THUẾ: chỉ Áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính

bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.

8) THỰC LÃNH = THU NHẬP – (BHXH + TẠM ỨNG).

9) Rút trích ra những công nhân sự có mức thu nhập >= 50.000

10) Tháng: sử dụng hàm thu thập ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.

11 ) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên học viên ví dụ : Mai. Xls .

TOP 20 bài tập Excel căn bản 2022 – Bài 17

Bài tập trong Tin học Văn phòng gồm có:

NẲM: 2018
đơn vị tính: USD
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Phí
vận tải
Thành tiền
TR20C Thép tròn 20mm AU 50 04/04 22500 6000 28500 ĐK RÚT TRÍCH
TR20T Thép tròn 20mm AU 36 24/04 14400 4320 18720 FALSE
GO55C Thép góc 5x5mm GE 70 02/05 36400 10500 2345
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 372
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220
TA10C Thép tấm 10mm KO 45 12/05 31500 4500 1800
TA10C Thép tấm 10mm KO 35 15/04 24500 3500 28000
BẢNG 1 BẢNG 2
4 Ký tự
đầu
Tên hàng Mã QG Đơn giá Mã QG Xuất xứ Giá VC
Cao cấp Thường AU Australia 120
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400 KO Korea 100
TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640 GE Germany 150
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470

Mô tả:FALSE

– Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).ĐK KO-T FALSE

Yêu cầu: ĐK GE-CC

1- NẲM: sử dụng hàm lấy ra năm hiện tại.FALSE

2- Tên hàng: phụ thuộc vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.ĐK GE-T

3- Mã QG: dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.FALSE

4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:

+ Đơn giá: phụ thuộc vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, Kết hợp với Loại hàng

để lấy giá trị đúng cách.

5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:

+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.

6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận tải.

nếu như bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.

7- sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu như trùng thì sắp giảm theo Số lượng.

8- Rút trích danh sách các sản phẩm loại “Thường” bán ra trong tháng 5.

9- thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau

Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường ĐIỀU KIỆN QG LOẠI HÀNG ĐK
KO 29800 2220 FALSE TRUE FALSE
GE 2345 372
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls.
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Phí
vận tải
Thành tiền
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 372
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220

Bài tập Excel căn bản 18

Giờ xuất phát: 6:00 Số Km: 120
STT
vận động
viên
Tên
vận động
viên
Đội Giờ
kết thúc
Thành tích Vận tốc
(Km/h)
thứ hạng
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h 1
10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h 2
6 CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h 3
8 TGLDC Lê Đức Công Tiền Giang 8:26 2:26 49 Km/h 4
7 TGHDD Huỳnh Đại Đồng Tiền Giang 8:27 2:27 49 Km/h 5
1 KSTVM Trần Vũ Minh Khách sạn Thanh Bình 8:30 2:30 48 Km/h 6
4 CAHVH Hồ Văn Hùng Công an Thành phố 8:32 2:32 47 Km/h 7
5 CAHMQ Hoàng Mạnh Quân Công an Thành phố 8:35 2:35 46 Km/h 8
3 KSPDT Phạm Đình Tấn Khách sạn Thanh Bình 8:45 2:45 44 Km/h 9
9 TGTAT Trần Anh Thư Tiền Giang 9:00 3:00 40 Km/h 10
DANH SÁCH ĐỘI
ĐỘI TÊN ĐỘI
KS Khách sạn Thanh Bình
CA Công an Thành phố
TG Tiền Giang
AG Bảo vệ TV An Giang
DANH SÁCH
VẬN khích lệ
MÃ VĐV TÊN VĐV
HDD Huỳnh Đại Đồng
HMQ Hoàng Mạnh Quân
HVH Hồ Văn Hùng
LDC Lê Đức Công
NTK Nguyễn Trần Khải
PDT Phạm Đình Tấn
TAT Trần Anh Thư
TVM Trần Vũ Minh
VGS Vũ Giáo Sửu
VNH Vũ Ngọc Hoàng

Mô tả:

– 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết

tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV.

Yêu cầu:

1- dựa vào 2 bảng để thu thập tên đội và tên VĐV.

2- Thành tích là số giờ và phút có được từ lúc xuất hành cho đến đích.

3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng cơ quan,

định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).

4- xếp hạng thành tích các cá nhân.

5- thống kê theo mẫu sau:

Vận tốc trung bình những đội

ĐỘI VẬN TỐC TB xếp hạng Định dạng cột vận tốc trung bình
AG 51 Km/h 1 theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)
CA 48 Km/h 2 Xếp hạng: nếu như đội nào có Vận tốc trung bình
KS 48 Km/h 3 tối đa thì xếp hạng nhất.
TG 46 Km/h 4

6- Rút trích rất đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.

7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.

STT
vận động
viên
Tên
vận động
viên
Đội Giờ
kết thúc
Thành tích Vận tốc
(Km/h)
xếp hạng
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h 1
10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h 2
6 CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h 3

Bài tập Excel số 19 trong 20 bài tập Excel cơ bản dễ hiểu

MÃ SỐ HÌNH THỨC THUÊ NHẬN MÁY TRẢ MÁY THỜI GIAN THUÊ TIỀN TIỀN GIẢM TIỀN PHẢI TRẢ
GIỜ PHÚT
01T rèn luyện 9:00 10:30 1 30 4500 0 4500
02I Internet 9:05 10:00 0 55 5500 0 5500
03M Check email 14:00 14:15 0 15 3500 0 3500
06T rèn luyện 15:30 18:00 2 30 7500 1500 6000
09I Internet 19:00 20:30 1 30 7000 0 7000
02I Internet 10:30 15:30 5 0 20000 4000 16000
01I Internet 18:10 20:15 2 5 8500 1700 6800
05M Check mail 17:00 17:15 0 15 3500 0 3500
08T rèn luyện 9:00 11:00 2 0 6000 0 6000
BẢNG 1 BẢNG thống kê
MÃ THUÊ I T STT Máy Doanh thu Số lần thuê trong ngày
Đơn giá/1 giờ 4000 3000 01 11300 2
Đơn giá/1 phút 100 50 02 21500 2
03 3500 1

Mô tả top 20 bài tập Excel cơ bản

– 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.

– Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là thực hành (T), Internet (I) hay Check mail (M).

Yêu cầu:

1- Hình thức thuê: phụ thuộc vào ký tự cuối của Mã số để điền thành quả thích hợp.

2- Giờ = Trả máy – Nhận máy. Lưu ý: Chỉ thu thập phần giờ.

Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 –> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.

3- Phút = Trả máy – Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.

Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 –> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.

4- Tiền thuê:

nếu hình thức thuê là Check email thì tiền thuê là = 3500,

còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.

Với: Đơn giá/1 giờ: phụ thuộc vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.

Đơn giá/1 phút: phụ thuộc vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để thu thập Đơn giá theo phút tương ứng.

5- Tiền giảm: nếu như thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn trái lại thì không giảm.

6- Tiền phải trả = Tiền thuê – Tiền giảm.

7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để thực hành hay để Internet.

8- thống kê như BẢNG tổng hợp và thống kê trên.

9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.

Bài số 20 trong 20 bài tập excel căn bản nhất 2022 – Tính tiền khách sạn

Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Số
ngày ở
Tiền
phòng
Tiền ăn Tiền PV Tổng
cộng
David Pháp L1A-F1 9/11/2006 9/15/2006 5 200 75000 10 75210
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 75210
Dũng nước ta L1A-F3 9/21/2006 9/30/2006 10 400 50000 0 50400
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6 210 60000 12 60222
Hùng đất nước ta L1C-F1 9/2/2006 9/5/2006 4 120 60000 0 60120
Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2006 9/20/2006 9 270 90000 0 90270
John Mỹ L2A-F2 9/1/2006 9/6/2006 6 180 60000 12 60192
Yoo Korea L2A-F3 9/21/2006 9/25/2006 5 150 25000 10 25160
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5 125 75000 10 75135
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 40108
BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ẲN
Loại phòng A B C Loại phòng F1 F2 F3
Lầu Giá 15 10 5
L1 40 35 30
L2 30 25 20 BẢNG tổng hợp và thống kê TIỀN PHÒNG
L3 20 15 10 Loại phòng A B C
L1 200820 60222 60120
L2 175622 115243 0

Mô tả:

– 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.

– Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.

Yêu cầu:

1- Số ngày ở = (Ngày đi – Ngày đến) +1.

2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.

Đơn giá phòng: dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG Kết hợp với Lầu để thu thập thành quả.

3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).

Giá ăn: dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ẲN để có thành quả hợp lý.

4- Tiền PV:

– nếu là khách nội địa (Việt Nam) thì tiền PV = 0,

ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).

5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.

6- phân bổ bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu như trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.

7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu

Tổng kết

Sau đây là các hàm căn bản và 20 bài tập excel cơ bản cho bạn rèn “cơ não” với Excel khi vừa nhập môn tại blogphanmem.vn. Chúc bạn chinh phục được nó nhé!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN