Khi vừa nhập môn vào Excel, chắc bạn hơi “choáng” vì độ nhiều của nó. Đừng lo, sau đây là bài tổng hợp 20 bài tập Excel cơ bản cho bạn luyện cơ tay và cơ não để chinh phục được Excel từ blogphanmem.vn đây.
Bạn đang xem bài viết: Tổng hợp 20 bài tập Excel cơ bản kèm lời giải chi tiết nhất 2022
Hàm đếm và tính tổng trong Excel
Hãy chuẩn bị cho 20 bài tập Excel cơ bản bằng các hàm cơ bản sau
- Hàm đếm COUNT
- Hàm đếm COUNTIF với điều kiện cụ thể
- Hàm hàm đếm COUNTIFS với nhiều điều kiện
- Hàm tính tổng SUM
- Hàm tính tổng SUMIF có điều kiện
- Hàm tính tổng SUMIFS với nhiều điều kiện
- Hàm tính giá trị trung bình AVERAGE
- Hàm đếm ô trống COUNTBLANK
- Hàm đếm ô không trống COUNTA
- Hàm tính tổng giá cả sản phẩm SUMPRODUCT
- Hàm MIN, MAX
Hàm Logic
- Hàm IF
- Hàm AND
- Hàm OR
- Hàm IF lồng nhau
Hàm ngày tháng
- Hàm YEAR, MONTH, DAY
- Hàm DATE
- Hàm NOW hiển thị thời gian hệ thống
- Hàm HOUR, MINUTE, SECOND
- Hàm TIME
- Hàm DATEIF
- Hàm WEEKDAY
- Hàm TEXT
- Hàm NETWORKDAYS tính số ngày làm việc
- Hàm EOMONTH
Hàm làm việc với chuỗi văn bản
Để giúp bạn làm được 20 bài tập Excel cơ bản nhanh hơn, hãy ghi nhớ:
- Nối chuỗi văn bản
- Hàm LEFT
- Hàm RIGHT
- Hàm MID
- Hàm LEN
- Hàm FIND
- Hàm SUBSTITUTE thay thế văn bản- Hàm
- Cắt các khoảng trống TRIM
- Hàm LOWER, UPPER, PROPER để chuyển đổi chữ hoa, chữ thường
- Hàm EXACT để ghen tị hai cột
- Hàm CONCATENATE tích hợp nội dung
Hàm tra cứu và tham chiếu
– Hàm dò tìm VLOOKUP
– Dò tìm theo hàng và cột excel
– Hàm MATCH
– Hàm INDEX
– Hàm CHOOSE
Nội dung bài viết
20 bài tập excel cơ bản: Bài 1 – Bảng kê hàng nhập kho
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO | |||||||
Ngày: | 20 | ||||||
S T T |
TÊN HÀNG |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
TRỊ GIÁ |
THUẾ | CƯỚC CHUYÊN CHỞ |
CỘNG |
video | 100 | 4000000 | |||||
Ghế | 50 | 150000 | |||||
Giường | 58 | 1200000 | |||||
Tủ | 79 | 850000 | |||||
Nệm | 92 | 200000 | |||||
Tivi | 220 | 2500000 | |||||
Bàn | 199 | 600000 | |||||
TỔNG CỘNG: |
yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng nghìn.
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: sử dụng hàm thu thập ra ngày, tháng, năm hiện tại.
10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.
Bài thực hành Excel cơ bản số 2
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Cty TNHH Đại Thái Bình Dương | Tháng: | 8 | |||||||
S T T |
HỌ | TÊN | CHỨC VỤ |
LƯƠNG CẲN BẢN |
NGÀY CÔNG |
PHỤ CẤP chức phận |
LƯƠNG | TẠM ỨNG |
CÒN LẠI |
Trần Thị | Yến | NV | 1000 | 24 | |||||
Nguyễn | Thành | BV | 1000 | 30 | |||||
Đoàn | An | TP | 3000 | 25 | |||||
Lê | Thanh | GĐ | 5000 | 28 | |||||
Hồ | Kim | PGĐ | 4000 | 26 | |||||
Trần | Thế | TP | 2000 | 29 | |||||
Nguyễn Văn | Sơn | KT | 1000 | 30 | |||||
Lê | Nam | TP | 3000 | 30 | |||||
Hồ Tấn | Tài | NV | 1000 | 26 | |||||
TỔNG CỘNG: | |||||||||
TRUNG BÌNH: | |||||||||
CAO NHẤT: | |||||||||
THẤP NHẤT: |
yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
” 3 ) Phụ cấp chức phận được tính dựa vào chức phận : ( dùng hàm IF )
+ gia đình : 500
+ Phó Giám Đốc : 400
+ TP : 300
+ KT : 250
+ Các trường hợp khác: 100.”
4) Lương = Lương cơ bản * Ngày công.
” 5 ) Tạm ứng được tính như sau :
– nếu như ( Phụ cấp chức vụ + Lương ) * 2/3 < 25000 thì Tạm ứng = ( Phụ cấp chức phận + Lương ) * 2/3 ngược lại : Tạm ứng = 25000
(Làm tròn đến hàng nghìn, dùng hàm ROUND) “
6) Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương – Tạm ứng.
7) Tháng: dùng hàm thu thập ra tháng hiện hành.
8) Lưu bài tập với tên Bai2.xls.
Bài thực hành số 3 – 20 bài tập Excel căn bản
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Mã hàng |
Tên hàng | Số lượng |
Đơn giá | Tiền chiết khấu |
Thành tiền |
ML01 | Máy lạnh SANYO | 12 | 4000000 | ||
ML02 | Máy lạnh HITACHI | 4 | 2500000 | ||
ML03 | Máy lạnh NATIONAL | 5 | 3000000 | ||
MG01 | Máy giặt HITACHI | 8 | 1500000 | ||
MG02 | Máy giặt NATIONAL | 9 | 5000000 | ||
TV01 | Tivi LG | 1 | 4500000 | ||
TV02 | Tivi SONY | 8 | 5550000 | ||
TL01 | Tủ lạnh HITACHI | 12 | 6000000 | ||
TỔNG CỘNG: |
đòi hỏi tính toán:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng nghìn và đơn vị là VND.
3 ) Tính Tiền chiết khấu như sau :
Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu .
Với : phần trăm chiết khấu là 5 % nếu số lượng > 10 ,
tỷ lệ chiết khấu là 2 % nếu 8 < = số lượng < = 10 , tỷ lệ chiết khấu là 1 % nếu như 5 < = số lượng < 8 ,
phần trăm chiết khấu là 0 nếu như số lượng < 5.”
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng – Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) phân bổ bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
Bài rèn luyện số 4: Bảng theo dõi nhập xuất hàng
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG
Mã hàng |
Nhập | Xuất | Đơn giá | Tiền | Thuế |
A001Y | 1000 | ||||
B012N | 2500 | ||||
B003Y | 4582 | ||||
A011N | 1400 | ||||
B054Y | 1650 |
đòi hỏi đo lường và tổng hợp và thống kê :
2 ) Tính cột Xuất như sau :
+ nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60 % * Nhập
+ nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập”
3 ) Tính Đơn giá như sau :
+ nếu như Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000″
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
5 ) Cột Thuế được tính như sau :
+ nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8 % của Tiền
+ nếu như Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11 % của Tiền
+ nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17 % của Tiền
+ nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.”
6) Lưu bài tập với tên Bai4.xls.
Bài rèn luyện số 5: thực hành thi tuyển
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
DANH SÁCH THI TUYỂN | |||||||
STT | TÊN THÍ SINH | NHẬP ĐIỂM | LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
ĐTB | XẾP LOẠI |
|
LT | TH | ||||||
1 | Nguyễn Thái Nga | 45 | 75 | ||||
2 | Trương Ngọc Lan | 4 | 4.5 | ||||
3 | Lý Cẩm Nhi | 56 | 56 | ||||
4 | Lưu Thùy Nhi | 7.5 | 6.5 | ||||
5 | Trần Thị Bích Tuyền | 89 | 80 | ||||
BẢNG XẾP LOẠI | |||||||
Điểm | Xếp loại | ||||||
0 | Rớt | ||||||
5 | Trung bình | ||||||
8 | Khá | ||||||
10 | Giỏi | ||||||
yêu cầu tính toán:
2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu như LT>10, trái lại LÝ THUYẾT = LT.
3) rèn luyện = TH/10 nếu như TH>10, ngược lại thực hành = TH.
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls.
TOP 20 bài tập excel cơ bản – Bài số 6
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Tên hàng |
Loại hàng |
Số lượng |
Giá | Trị giá |
Thuế | Phí vận chuyển |
Tiền |
Radio | A | 25 | 400000 | ||||
Casette | B | 45 | 700000 | ||||
Máy lạnh | C | 55 | 8000000 | ||||
Tủ lạnh | B | 64 | 7000000 | ||||
Đầu máy | D | 75 | 5500000 | ||||
Tivi | A | 80 | 5000000 | ||||
TỔNG CỘNG: |
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và cơ quan VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu như Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu như Loại hàng là C
Thuế = 0 với những loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận tải như sau:
Phí vận tải = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận tải
8) phân bổ bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
Bài 7: Tính tiền điện – TOP 20 bài tập Excel cơ bản dễ hiểu
LOẠI SD |
chỉ số ĐẦU |
chỉ số CUỐI |
HỆ SỐ | THÀNH TIỀN |
PHỤ TRỘI |
CỘNG |
KD | 400 | 1500 | ||||
NN | 58 | 400 | ||||
CN | 150 | 700 | ||||
TT | 90 | 150 | ||||
KD | 34 | 87 | ||||
NN | 50 | 90 |
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
– nếu Loại SD là “KD” thì Hệ số = 3
– nếu như Loại SD là “NN” thì Hệ số = 5
– nếu Loại SD là “TT” thì Hệ số = 4
– nếu Loại SD là “CN” thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối – chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
– Phụ trội = 0 nếu như (Chỉ số cuối – thông số đầu) < 50
– Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu như 50 <= (Chỉ số cuối – chỉ số đầu) <= 100
– Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối – thông số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) phân bổ bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: sử dụng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
Bài thực hành Excel cơ bản số 8 dễ dàng
1 ) Nhập và định dạng tài liệu như bảng tính sau :
MÃ SP | TÊN SP |
LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | KHUYẾN MÃI |
THÀNH TIỀN |
XB01 | Xà bông LifeBoy | 19 | |||
S001 | Nước | 5 | |||
T001 | Thực phẩm | 16 | |||
T002 | Súp Knor | 1 | |||
Tổng cộng: | |||||
sản phẩm | |||||
Mã SP | Tên SP | Đơn giá | |||
XB01 | Xà bông LifeBoy | 4200 | |||
S001 | Nước | 4350 | |||
T002 | Súp Knor | 1000 | |||
T001 | Thực phẩm | 2000 |
yêu cầu tính toán 1 trong 20 bài tập Excel cơ bản
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng sản phẩm.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng sản phẩm.
3 ) Tính số lượng loại sản phẩm được khuyễn mãi thêm cho các kiểu hàng hóa theo quy tắc
mua 5 tặng 1, rõ ràng như sau (theo Lượng):”
– Từ 1 đến 4: không được tặng
– Từ 5 đến 9: tặng 1 hàng hóa
– Từ 10 đến 14: tặng 2 hàng hóa
– Từ 15 đến 19: tặng 3 hàng hóa
– Từ 19 trở l6n: tặng 5 hàng hóa
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG – KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
Bài thực hành số 9: Phí vận chuyển
Tỷ giá USD giả định: 20000vnd trong 20 bài tập Excel cơ bản
CHỦ HÀNG |
LOẠI HÀNG |
ĐỊNH MỨC |
TRỌNG LƯỢNG |
GIÁ CƯỚC |
TIỀN PHẠT |
THÀNH TIỀN (VN) |
Cty E | A | 1900 | ||||
DNTN D | B | 1580 | ||||
Cty G | A | 800 | ||||
Tổ hợp C | B | 1000 | ||||
Cty A | A | 500 | ||||
XN B | C | 350 | ||||
XN F | C | 70 | ||||
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC | ||||||
LOẠI HÀNG |
ĐỊNH MỨC |
GIÁ CƯỚC |
||||
A | 200 | 3 | ||||
B | 400 | 2 | ||||
C | 600 | 1 | ||||
D | 800 | 0.5 |
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG – ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) phân bổ bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
Bài 10: Kết quả tuyển sinh, thuộc 20 bài tập excel căn bản dễ nhất 2022
1 ) Nhập và định dạng tài liệu như bảng tính sau :
SỐ TT |
họ và tên | MÃ SỐ NGÀNH- ƯU TIÊN |
TÊN NGÀNH |
TOÁN | LÝ | CỘNG ĐIỂM |
ĐIỂM ƯU TIÊN |
TỔNG CỘNG |
KẾT QUẢ |
1 | Lê Văn Bình | A1 | Tin học | 7.0 | 3.0 | 17 | 2 | 19 | Đậu |
2 | Trần Thị Cơ | B3 | Lý | 4.0 | 7.0 | 15 | 1 | 16 | Rớt |
3 | Lý Thị Loan | C2 | Hóa | 7.0 | 6.0 | 20 | 1.5 | 21.5 | Đậu |
4 | Trần Hoàng Thái | C4 | Hóa | 6.0 | 6.5 | 18.5 | 0 | 18.5 | Đậu |
ĐIỂM ƯU TIÊN | |||||||||
NGÀNH HỌC |
Mã ngành | A | B | C | Mã ưu tiên |
Điểm | |||
Tên ngành | Tin học | Lý | Hóa | 1 | 2 | ||||
2 | 1.5 | ||||||||
3 | 1 | ||||||||
4 | 0 |
đòi hỏi tính toán:
” 1 ) TÊN NGÀNH : Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN ,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.”
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
” 3 ) ĐIỂM ƯU TIÊN : Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN ,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.”
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: nếu như TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6 ) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10. Xls
Bài 11 rèn luyện Excel: Báo cáo kinh doanh
1 ) Nhập và định dạng tài liệu như bảng tính sau :
MÃ MH | sản phẩm | ĐƠN GIÁ | SỐ LƯỢNG | PHÍ CHUYÊN CHỞ |
THÀNH TIỀN |
TỔNG CỘNG |
HD1 | Đĩa cứng | 49 | 60 | 0.49 | 2969.4 | 2939.706 |
FD1 | Đĩa mềm | 2.5 | 70 | 0.025 | 176.75 | 176.75 |
MS1 | Mouse | 3 | 30 | 0.03 | 90.9 | 90.9 |
SD1 | SD bộ nhớ RAM | 13 | 120 | 0.13 | 1575.6 | 1559.844 |
DD1 | DD bộ nhớ RAM | 27 | 100 | 0.27 | 2727 | 2699.73 |
HD2 | Đĩa cứng | 50 | 50 | 2.5 | 2625 | 2598.75 |
MS2 | Mouse | 3.5 | 65 | 0.175 | 238.875 | 238.875 |
DD2 | DD RAM | 30 | 20 | 1.5 | 630 | 630 |
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2). |
||||||
ĐƠN GIÁ | ||||||
MÃ MH | sản phẩm | ĐƠN GIÁ | BẢNG thống kê | |||
1 | 2 | Số lượng đã bán: | ||||
HD | Đĩa cứng | 49 | 50 | HD | 110 | |
FD | Đĩa mềm | 2.5 | 3 | FD | 70 | |
MS | Mouse | 3 | 3.5 | MS | 95 | |
SD | SD RAM | 13 | 15 | SD | 120 | |
DD | DD RAM | 27 | 30 | DD | 120 |
đòi hỏi tổng hợp và thống kê giám sát :
1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với sản phẩm loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ so với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN – TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.”
6) tổng hợp và thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG tổng hợp và thống kê trên.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls
Bài 12: Đại lý bưu điện – 20 bài tập Excel cơ bản chi tiết 2022
1 ) Nhập và định dạng tài liệu như bảng tính sau :
BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY | |||||||
NGÀY | bắt tay vào làm | KẾT THÚC | SỐ GIỜ | SỐ PHÚT | TỈNH | ĐƠN GIÁ | TIỀN |
13/10 | 13:00:55 | 13:02:56 | 0 | 2.02 | BDG | 1000 | 2,017 ₫ |
17/10 | 20:17:50 | 20:19:01 | 0 | 1.18 | DTP | 1100 | 1,302 ₫ |
18/10 | 8:15:20 | 8:28:10 | 0 | 12.83 | BDG | 1000 | 12,833 ₫ |
19/10 | 14:18:17 | 14:20:26 | 0 | 2.15 | AGG | 1100 | 2,365 ₫ |
ĐƠN GIÁ | BẢNG tổng hợp và thống kê | ||||||
Tỉnh | Đơn giá | Số cuộc gọi từng tỉnh: | |||||
AGG | 1100 | AG | 1 | ||||
BDG | 1000 | BD | 2 | ||||
DTP | 1100 | DTP | 1 | ||||
HNI | 3250 | HNI | 0 |
đòi hỏi tính toán trong top 20 bài tập Excel cơ bản
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC – bắt tay vào làm.
2 ) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY / 60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là những giá trị giờ, phút, giây. Ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
5) tổng hợp và thống kê số cuộc gọi như BẢNG thống kê trên.
6 ) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12. Xls
Bài 13 – Bảng điểm chuẩn, bảng điểm học bổng
Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN | Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG | ||||||||||||
Mã ngành |
Ngành thi |
Điểm chuẩn 1 |
Điểm chuẩn 2 |
Mã ngành | A | B | C | D | |||||
A | Máy tính | 19 | 20 | Điểm HB | 25 | 23 | 21 | 19 | |||||
B | Điện tử | 17 | 18 | ||||||||||
C | Cơ khí | 15 | 16 | ||||||||||
D | Hóa | 13 | 14 | ||||||||||
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NẲM 2005 | |||||||||||||
Mã số |
Họ | Tên | Ngành thi |
Khu vực |
Toán | Lý | Hóa | Điểm chuẩn | Tổng điểm | Kết quả |
Điểm HB | HB | |
C203 | Lý | Mạnh | Cơ khí | 2 | 2 | 6 | 3 | 16 | 11 | Rớt | 21 | ||
A208 | Lâm | Sơn | Máy tính | 2 | 4 | 3 | 5 | 20 | 12 | Rớt | 25 | ||
A205 | Nguyễn | Tùng | Máy tính | 2 | 5 | 4 | 4 | 20 | 13 | Rớt | 25 | ||
A101 | Lê | Trung | Máy tính | 1 | 5 | 8 | 7 | 19 | 20 | Đậu | 25 | ||
B102 | Kiều | Nga | Điện tử | 1 | 6 | 5 | 5 | 17 | 16 | Rớt | 23 | ||
D107 | Lê | Hoa | Hóa | 1 | 8 | 6 | 5 | 13 | 19 | Đậu | 19 | Có | |
D204 | Phạm | Uyên | Hóa | 2 | 9 | 9 | 7 | 14 | 25 | Đậu | 19 | Có | |
C106 | Trần | Hùng | Cơ khí | 1 | 10 | 8 | 8 | 15 | 26 | Đậu | 21 | Có |
Yêu cầu:
1) thêm vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
2) sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo trình tự Tên tăng dần.
3 ) Lập công thức nhập tài liệu cho những cột Khu vực và Ngành thi
tương ứng cho từng thí sinh.
Trong đó:
– Khu vực là ký tự thứ hai của Mã số
– Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
4) Từ ký tự đầu của Mã số ( Mã ngành ), Khu vực và Bảng 1 ,
hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn.
trong số đó, nếu như thí sinh thuộc khu vực 1 thì thu thập Điểm chuẩn1, ngược lại thu thập Điểm chuẩn2.
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:
nếu như thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là “Đậu”, ngược lại là “Rớt”.
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.
8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là “Có” nếu như điểm Tổng cộng của
thí sinh >= Điểm học bổng, hoàn cảnh trái lại để trống.
9) phân bổ lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa.
10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.
11) tổng hợp và thống kê như bảng sau:
Số thí sinh đậuSố thí sinh rớt – Số TS
có học bổng
12) dựa vào bảng tổng hợp và thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.
BẢNG thông tin RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A | ||||||||||||
Mã số |
Họ | Tên | Ngành thi |
Khu vực |
Toán | Lý | Hóa | Điểm chuẩn | Tổng điểm | Kết quả |
Điểm HB | HB |
A208 | Lâm | Sơn | Máy tính | 2 | 4 | 3 | 5 | 20 | 12 | Rớt | 25 | |
A205 | Nguyễn | Tùng | Máy tính | 2 | 5 | 4 | 4 | 20 | 13 | Rớt | 25 | |
A101 | Lê | Trung | Máy tính | 1 | 5 | 8 | 7 | 19 | 20 | Đậu | 25 |
20 bài tập excel căn bản – Bài thứ 14
Tỉ giá: | 15,800 | ||||||||
STT | MÃ HÀNG |
TÊN HÀNG |
NGÀY SX | NHẬP | XUẤT | SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ (USD) |
TRỊ GIÁ (VNĐ) |
KHUYẾN MÃI |
4 | MDT | Máy điện thoại | 1/12/2005 | x | 45 | 150 | 106,650,000 | Có khuyến mãi | |
8 | MDT | Máy điện thoại | 1/28/2005 | x | 15 | 180 | 42,660,000 | ||
3 | ML | Máy lạnh | 1/3/2005 | x | 25 | 250 | 98,750,000 | ||
6 | ML | Máy lạnh | 1/6/2005 | x | 10 | 270 | 42,660,000 | ||
7 | MPT | Máy photo | 1/20/2005 | x | 50 | 400 | 300,200,000 | Có khuyến mãi | |
2 | MPT | Máy photo | 1/2/2005 | x | 30 | 480 | 227,520,000 | ||
9 | TL | Tủ lạnh | 1/17/2005 | x | 30 | 280 | 132,720,000 | Có khuyến mãi | |
10 | TL | Tủ lạnh | 1/20/2005 | x | 8 | 300 | 36,024,000 | Có khuyến mãi | |
1 | TV | Ti vi | 1/18/2005 | x | 50 | 200 | 158,000,000 | Có khuyến mãi | |
5 | TV | Ti vi | 1/5/2005 | x | 15 | 220 | 52,140,000 | ||
Tổng cộng: | 278 | 2730 | 1,197,324,000 | 183 | |||||
BẢNG HÀNG HÓA: | |||||||||
Đơn giá (USD) | BẢNG THỐNG KÊ: | ||||||||
Mã hàng |
Tên hàng | Nhập | Xuất | Mã hàng |
Tổng SL nhập | Tổng SL xuất | |||
TV | Ti vi | 200 | 220 | TV | 50 | 15 | |||
ML | Máy lạnh | 250 | 270 | ML | 25 | 10 | |||
MPT | Máy photo | 450 | 480 | MPT | 50 | 30 | |||
TL | Tủ lạnh | 280 | 300 | TL | 30 | 8 | |||
MDT | Máy điện thoại | 150 | 180 | MDT | 45 | 15 |
Mô tả:
– Cột Nhập và cột Xuất: tùy thuộc theo cột nào có đánh dấu x để nhận biết là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: phụ thuộc vào Mã hàng, tra trong Bảng sản phẩm.
2) Đơn giá (USD): phụ thuộc vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. mặc dù vậy nếu như sản phẩm xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: nếu như hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
“Có khuyến mãi”, trái lại để trống.
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu sản phẩm khuyến mãi.
6) sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu như trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.
7) Rút trích nội dung của các sản phẩm được nhập trong 15 Ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) tổng hợp và thống kê theo BẢNG thống kê trên.
9) phụ thuộc vào BẢNG tổng hợp và thống kê, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại sản phẩm.
10 ) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14. Xls .
STT | MÃ HÀNG |
TÊN HÀNG |
NGÀY SX | NHẬP | XUẤT | SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ (USD) |
TRỊ GIÁ (VNĐ) |
KHUYẾN MÃI |
2 | MPT | Máy photo | 1/2/2005 | x | 30 | 480 | 227,520,000 | ||
3 | ML | Máy lạnh | 1/3/2005 | x | 25 | 250 | 98,750,000 | ||
5 | TV | Ti vi | 1/5/2005 | x | 15 | 220 | 52,140,000 | ||
6 | ML | Máy lạnh | 1/6/2005 | x | 10 | 270 | 42,660,000 | ||
4 | MDT | Máy điện thoại | 1/12/2005 | x | 45 | 150 | 106,650,000 | Có khuyến mãi |
Bảng tổng hợp và thống kê xuất nhập hàng số 15
Mã hàng | Tên hàng | Số lượng | Thành tiền | THUẾ | Thuế | Trả trước | Còn lại |
G06N | Gấm T.hải | 250 | 18,750,000 | 281,250 | 281,250 | 14,062,500 | 4,687,500 |
K02X | Vải Katê | 120 | 840,000 | 10,080 | 10,080 | 420,000 | 420,000 |
K03N | Vải Katê | 180 | 1,260,000 | 15,120 | 15,120 | 630,000 | 630,000 |
K10X | Vải Katê | 220 | 1,540,000 | 26,950 | 26,950 | 770,000 | 770,000 |
S04N | Vải Silk | 180 | 5,400,000 | 81,000 | 81,000 | 4,050,000 | 1,350,000 |
S05N | Vải Silk | 200 | 6,000,000 | 90,000 | 90,000 | 4,500,000 | 1,500,000 |
T01X | Vải Tole | 150 | 1,800,000 | 21,600 | 21,600 | 900,000 | 900,000 |
X06X | Vải xô | 140 | 4,900,000 | 73,500 | 73,500 | 2,450,000 | 2,450,000 |
X09N | Vải xô | 150 | 5,250,000 | 91,875 | 91,875 | 3,937,500 | 1,312,500 |
BẢNG 1 | BẢNG 2 | ||||||
Mã số | Tên hàng | ĐG (đ/m) | Từ tháng | 1 | 4 | 9 | |
K | Vải Katê | 7000 | Tỉ lệ | 1.20% | 1.50% | 1.75% | |
G | Gấm T.hải | 75000 | |||||
T | Vải Tole | 12000 | Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2% | ||||
S | Vải Silk | 30000 | Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5% | ||||
X | Vải xô | 35000 | Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75% | ||||
BẢNG thống kê | |||||||
SỐ LƯỢNG | |||||||
Tháng | 1 -> 3 | 4 -> 6 | |||||
Vải Katê | 300 | 0 | |||||
Vải Tole | 150 | 0 |
Lưu ý:
– Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng ngàn, phần thập phân – nếu như có).
– Định dạng các cột đơn vị tiền trở nên tệ hơn 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân – nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
– Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của sản phẩm.
– 2 ký tự thứ hai, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
– Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) thường được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: phụ thuộc vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): phụ thuộc vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: dựa vào 2 ký tự thứ hai, 3 của Mã hàng để thu thập Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ nếu như Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền – Trả trước.
6) phân bổ lại bảng tính theo trình tự tăng dần của Mã số, nếu như trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
7) Rút trích nội dung của sản phẩm “Vải Katê” được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) thống kê số lượng theo BẢNG thống kê trên.
9 ) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15. Xls .
Bài thực hành excel 16: thực hiện nghiệp vụ tạm ứng lương, bhxh
STT | họ và tên | MÃ NV | TÊN đơn vị |
SỐ LƯỢNG SP |
LƯƠNG SP | BHXH | HỆ SỐ | THU NHẬP | TẠM ỨNG |
THUẾ | THỰC LÃNH |
1 | An | 01DH4 | SX-PX1 | 300 | |||||||
2 | Bình | 02NH2 | SX-PX2 | 150 | |||||||
3 | Công | 03NH6 | QL-PX1 | 100 | |||||||
4 | Danh | 04DH4 | QL-PX2 | 100 | |||||||
5 | Đào | 05NH2 | SX-PX3 | 180 | |||||||
6 | Giang | 06DH2 | SX-PX3 | 390 | |||||||
7 | Hùng | 07DH1 | SX-PX1 | 300 | |||||||
8 | Khoa | 08DH7 | QL-PX3 | 120 | |||||||
9 | Loan | 09NH5 | QL-PX4 | 100 | |||||||
10 | Minh | 10NH3 | SX-PX4 | 290 | |||||||
BẢNG ĐƠN GIÁ | BẢNG HỆ SỐ | ||||||||||
SX | QL | Bậc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||
PX1 | 180 | 185 | Hệ số | 1.02 | 1.06 | 1.13 | 1.2 | 1.28 | 1.36 | 1.45 | |
PX2 | 110 | 120 | |||||||||
PX3 | 150 | 150 | |||||||||
PX4 | 200 | 215 |
Hãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương hàng hóa nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng lâu dài và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ phụ thuộc vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: nếu như thuộc phòng ban quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, trái lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ Áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP – (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Rút trích ra những công nhân sự có mức thu nhập >= 50.000
10) Tháng: sử dụng hàm thu thập ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11 ) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên học viên ví dụ : Mai. Xls .
TOP 20 bài tập Excel căn bản 2022 – Bài 17
Bài tập trong Tin học Văn phòng gồm có:
NẲM: | 2018 | ||||||||
đơn vị tính: USD | |||||||||
Mã hàng | Tên hàng | Mã QG | Số lượng | Ngày bán | Trị giá | Phí vận tải |
Thành tiền | ||
TR20C | Thép tròn 20mm | AU | 50 | 04/04 | 22500 | 6000 | 28500 | ĐK RÚT TRÍCH | |
TR20T | Thép tròn 20mm | AU | 36 | 24/04 | 14400 | 4320 | 18720 | FALSE | |
GO55C | Thép góc 5x5mm | GE | 70 | 02/05 | 36400 | 10500 | 2345 | ||
GO55T | Thép góc 5x5mm | GE | 12 | 24/05 | 5640 | 1800 | 372 | ||
TA10T | Thép tấm 10mm | KO | 60 | 26/05 | 38400 | 6000 | 2220 | ||
TA10C | Thép tấm 10mm | KO | 45 | 12/05 | 31500 | 4500 | 1800 | ||
TA10C | Thép tấm 10mm | KO | 35 | 15/04 | 24500 | 3500 | 28000 | ||
BẢNG 1 | BẢNG 2 | ||||||||
4 Ký tự đầu |
Tên hàng | Mã QG | Đơn giá | Mã QG | Xuất xứ | Giá VC | |||
Cao cấp | Thường | AU | Australia | 120 | |||||
TR20 | Thép tròn 20mm | AU | 450 | 400 | KO | Korea | 100 | ||
TA10 | Thép tấm 10mm | KO | 700 | 640 | GE | Germany | 150 | ||
GO55 | Thép góc 5x5mm | GE | 520 | 470 |
Mô tả:FALSE
– Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).ĐK KO-T FALSE
Yêu cầu: ĐK GE-CC
1- NẲM: sử dụng hàm lấy ra năm hiện tại.FALSE
2- Tên hàng: phụ thuộc vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.ĐK GE-T
3- Mã QG: dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.FALSE
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: phụ thuộc vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, Kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị đúng cách.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận tải.
nếu như bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu như trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các sản phẩm loại “Thường” bán ra trong tháng 5.
9- thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau
Mã QG | Hàng cao cấp | Hàng thường | ĐIỀU KIỆN QG | LOẠI HÀNG | ĐK | |||||
KO | 29800 | 2220 | FALSE | TRUE | FALSE | |||||
GE | 2345 | 372 | ||||||||
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls. | ||||||||||
Mã hàng | Tên hàng | Mã QG | Số lượng | Ngày bán | Trị giá | Phí vận tải |
Thành tiền | |||
GO55T | Thép góc 5x5mm | GE | 12 | 24/05 | 5640 | 1800 | 372 | |||
TA10T | Thép tấm 10mm | KO | 60 | 26/05 | 38400 | 6000 | 2220 |
Bài tập Excel căn bản 18
Giờ xuất phát: 6:00 | Số Km: 120 | ||||||
STT | Mã vận động viên |
Tên vận động viên |
Đội | Giờ kết thúc |
Thành tích | Vận tốc (Km/h) |
thứ hạng |
2 | KSVNH | Vũ Ngọc Hoàng | Khách sạn Thanh Bình | 8:20 | 2:20 | 51 Km/h | 1 |
10 | AGVGS | Vũ Giáo Sửu | Bảo vệ TV An Giang | 8:21 | 2:21 | 51 Km/h | 2 |
6 | CANTK | Nguyễn Trần Khải | Công an Thành phố | 8:22 | 2:22 | 51 Km/h | 3 |
8 | TGLDC | Lê Đức Công | Tiền Giang | 8:26 | 2:26 | 49 Km/h | 4 |
7 | TGHDD | Huỳnh Đại Đồng | Tiền Giang | 8:27 | 2:27 | 49 Km/h | 5 |
1 | KSTVM | Trần Vũ Minh | Khách sạn Thanh Bình | 8:30 | 2:30 | 48 Km/h | 6 |
4 | CAHVH | Hồ Văn Hùng | Công an Thành phố | 8:32 | 2:32 | 47 Km/h | 7 |
5 | CAHMQ | Hoàng Mạnh Quân | Công an Thành phố | 8:35 | 2:35 | 46 Km/h | 8 |
3 | KSPDT | Phạm Đình Tấn | Khách sạn Thanh Bình | 8:45 | 2:45 | 44 Km/h | 9 |
9 | TGTAT | Trần Anh Thư | Tiền Giang | 9:00 | 3:00 | 40 Km/h | 10 |
DANH SÁCH ĐỘI | |||
ĐỘI | TÊN ĐỘI | ||
KS | Khách sạn Thanh Bình | ||
CA | Công an Thành phố | ||
TG | Tiền Giang | ||
AG | Bảo vệ TV An Giang |
DANH SÁCH VẬN khích lệ |
MÃ VĐV | TÊN VĐV | |
HDD | Huỳnh Đại Đồng | ||
HMQ | Hoàng Mạnh Quân | ||
HVH | Hồ Văn Hùng | ||
LDC | Lê Đức Công | ||
NTK | Nguyễn Trần Khải | ||
PDT | Phạm Đình Tấn | ||
TAT | Trần Anh Thư | ||
TVM | Trần Vũ Minh | ||
VGS | Vũ Giáo Sửu | ||
VNH | Vũ Ngọc Hoàng |
Mô tả:
– 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết
tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV.
Yêu cầu:
1- dựa vào 2 bảng để thu thập tên đội và tên VĐV.
2- Thành tích là số giờ và phút có được từ lúc xuất hành cho đến đích.
3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng cơ quan,
định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).
4- xếp hạng thành tích các cá nhân.
5- thống kê theo mẫu sau:
Vận tốc trung bình những đội
ĐỘI | VẬN TỐC TB | xếp hạng | Định dạng cột vận tốc trung bình | |
AG | 51 Km/h | 1 | theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h) | |
CA | 48 Km/h | 2 | Xếp hạng: nếu như đội nào có Vận tốc trung bình | |
KS | 48 Km/h | 3 | tối đa thì xếp hạng nhất. | |
TG | 46 Km/h | 4 |
6- Rút trích rất đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.
STT | Mã vận động viên |
Tên vận động viên |
Đội | Giờ kết thúc |
Thành tích | Vận tốc (Km/h) |
xếp hạng |
2 | KSVNH | Vũ Ngọc Hoàng | Khách sạn Thanh Bình | 8:20 | 2:20 | 51 Km/h | 1 |
10 | AGVGS | Vũ Giáo Sửu | Bảo vệ TV An Giang | 8:21 | 2:21 | 51 Km/h | 2 |
6 | CANTK | Nguyễn Trần Khải | Công an Thành phố | 8:22 | 2:22 | 51 Km/h | 3 |
Bài tập Excel số 19 trong 20 bài tập Excel cơ bản dễ hiểu
MÃ SỐ | HÌNH THỨC THUÊ | NHẬN MÁY | TRẢ MÁY | THỜI GIAN THUÊ | TIỀN | TIỀN GIẢM | TIỀN PHẢI TRẢ | |
GIỜ | PHÚT | |||||||
01T | rèn luyện | 9:00 | 10:30 | 1 | 30 | 4500 | 0 | 4500 |
02I | Internet | 9:05 | 10:00 | 0 | 55 | 5500 | 0 | 5500 |
03M | Check email | 14:00 | 14:15 | 0 | 15 | 3500 | 0 | 3500 |
06T | rèn luyện | 15:30 | 18:00 | 2 | 30 | 7500 | 1500 | 6000 |
09I | Internet | 19:00 | 20:30 | 1 | 30 | 7000 | 0 | 7000 |
02I | Internet | 10:30 | 15:30 | 5 | 0 | 20000 | 4000 | 16000 |
01I | Internet | 18:10 | 20:15 | 2 | 5 | 8500 | 1700 | 6800 |
05M | Check mail | 17:00 | 17:15 | 0 | 15 | 3500 | 0 | 3500 |
08T | rèn luyện | 9:00 | 11:00 | 2 | 0 | 6000 | 0 | 6000 |
BẢNG 1 | BẢNG thống kê | |||||||
MÃ THUÊ | I | T | STT Máy | Doanh thu | Số lần thuê trong ngày | |||
Đơn giá/1 giờ | 4000 | 3000 | 01 | 11300 | 2 | |||
Đơn giá/1 phút | 100 | 50 | 02 | 21500 | 2 | |||
03 | 3500 | 1 |
Mô tả top 20 bài tập Excel cơ bản
– 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
– Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là thực hành (T), Internet (I) hay Check mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: phụ thuộc vào ký tự cuối của Mã số để điền thành quả thích hợp.
2- Giờ = Trả máy – Nhận máy. Lưu ý: Chỉ thu thập phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 –> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy – Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 –> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ nếu hình thức thuê là Check email thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: phụ thuộc vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: phụ thuộc vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để thu thập Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu như thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn trái lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê – Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để thực hành hay để Internet.
8- thống kê như BẢNG tổng hợp và thống kê trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.
Bài số 20 trong 20 bài tập excel căn bản nhất 2022 – Tính tiền khách sạn
Tên KH | Quốc tịch | Mã PH | Ngày đến | Ngày đi | Số ngày ở |
Tiền phòng |
Tiền ăn | Tiền PV | Tổng cộng |
David | Pháp | L1A-F1 | 9/11/2006 | 9/15/2006 | 5 | 200 | 75000 | 10 | 75210 |
Kim | Korea | L1A-F1 | 9/1/2006 | 9/5/2006 | 5 | 200 | 75000 | 10 | 75210 |
Dũng | nước ta | L1A-F3 | 9/21/2006 | 9/30/2006 | 10 | 400 | 50000 | 0 | 50400 |
Nam | Korea | L1B-F2 | 9/10/2006 | 9/15/2006 | 6 | 210 | 60000 | 12 | 60222 |
Hùng | đất nước ta | L1C-F1 | 9/2/2006 | 9/5/2006 | 4 | 120 | 60000 | 0 | 60120 |
Minh | Việt Nam | L2A-F2 | 9/12/2006 | 9/20/2006 | 9 | 270 | 90000 | 0 | 90270 |
John | Mỹ | L2A-F2 | 9/1/2006 | 9/6/2006 | 6 | 180 | 60000 | 12 | 60192 |
Yoo | Korea | L2A-F3 | 9/21/2006 | 9/25/2006 | 5 | 150 | 25000 | 10 | 25160 |
Lee | Korea | L2B-F1 | 9/10/2006 | 9/14/2006 | 5 | 125 | 75000 | 10 | 75135 |
Peter | Anh | L2B-F2 | 9/6/2006 | 9/9/2006 | 4 | 100 | 40000 | 8 | 40108 |
BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG | BẢNG GIÁ ẲN | ||||||||
Loại phòng | A | B | C | Loại phòng | F1 | F2 | F3 | ||
Lầu | Giá | 15 | 10 | 5 | |||||
L1 | 40 | 35 | 30 | ||||||
L2 | 30 | 25 | 20 | BẢNG tổng hợp và thống kê TIỀN PHÒNG | |||||
L3 | 20 | 15 | 10 | Loại phòng | A | B | C | ||
L1 | 200820 | 60222 | 60120 | ||||||
L2 | 175622 | 115243 | 0 |
Mô tả:
– 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
– Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi – Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG Kết hợp với Lầu để thu thập thành quả.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ẲN để có thành quả hợp lý.
4- Tiền PV:
– nếu là khách nội địa (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- phân bổ bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu như trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu
Tổng kết
Sau đây là các hàm căn bản và 20 bài tập excel cơ bản cho bạn rèn “cơ não” với Excel khi vừa nhập môn tại blogphanmem.vn. Chúc bạn chinh phục được nó nhé!