Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung đầy đủ – Bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung là món quà tinh thần mang tới niềm vui cũng giống như bộc lộ cảm xúc sự kỳ vọng những điều may mắn tốt đẹp sẽ đến với những người xung quanh. Cùng Blog Phần Mềm cất tiếng hát vang bài hát chúc mừng sinh nhật nào!
Bạn đang xem bài viết: Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung MỚI 2022
Nội dung bài viết
Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung rất đầy đủ pinyin, nghĩa tiếng Việt
Zhù nǐ shēng rì kuài lè
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
祝你生日快乐
Zhù nǐ shēng rì kuài lè
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
祝你幸福
Zhù nǐ xìng fú
Chúc bạn hạnh phúc
祝你健康
Zhù nǐ jiàn kāng
Chúc bạn luôn mạnh khỏe
祝你前途光明
Zhù nǐ qián tú guāng míng
Chúc bạn tiền đồ rực rỡ
祝你生日快乐
Zhù nǐ shēng rì kuài lè
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
祝你生日快乐
Zhù nǐ shēng rì kuài lè
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
祝你幸福
Zhù nǐ xìng fú
Chúc bạn hạnh phúc
祝你健康
Zhù nǐ jiàn kāng
Chúc bạn luôn mạnh khỏe
有个温暖家庭
Yǒu gè wēn nuǎn jiā tíng
Có một gia đình yên bình
Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung
祝你生日快乐
祝你生日快乐
祝你幸福
祝你健康
祝你前途光明
祝你生日快乐
祝你生日快乐
祝你幸福
祝你健康
有个温暖家庭
Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung – phiên âm pinyin
Zhù nǐ shēng rì kuài lè
Zhù nǐ shēng rì kuài lè
Zhù nǐ xìng fú
Zhù nǐ jiàn kāng
Zhù nǐ qián tú guāng míng
Zhù nǐ shēng rì kuài lè
Zhù nǐ shēng rì kuài lè
Zhù nǐ xìng fú
Zhù nǐ jiàn kāng
Yǒu gè wēn nuǎn jiā tíng
Bài hát Chúc mừng sinh nhật – lời Việt
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
Chúc bạn hạnh phúc
Chúc bạn luôn mạnh khỏe
Chúc bạn tiền đồ rực rỡ
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
Chúc bạn hạnh phúc
Chúc bạn luôn mạnh khỏe
Có một gia đình yên bình
Lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung đến người thân
- Chúc ông bà:
爷爷,祝你福如东海,寿比南山,健康长寿, 天天快乐!
/Yéye, zhù nǐ fú rú dōng hǎi, shòu bǐ nán shān, jiàn kāng cháng shòu, tiān tiān kuàilè/
Chúc ông nội phúc như đông hải, thọ tỷ nam sơn, trường thọ, ngày ngày vui vẻ!
祝奶奶身体安康,长命百岁,晚年幸福, 生日快乐!
/Zhù nǎinai shēn tǐ jiàn kāng, cháng mìng bǎi suì, wǎn nián xìng fú, zhù nǐ shēngrì kuàilè/
Chúc bà nội thân thể mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi, chúc nội sinh nhật vui vẻ!
祝您长寿
/Zhù nín chángshòu/
Chúc cụ sống lâu.
今天是我祖父母的生日,我不知道该说些什么,只能向您致以最良好的祝愿,祝您健康长寿。 感谢您给了我们今天,祝您永远健康。
/Jīntiān shì wǒ zǔfùmǔ de shēngrì, wǒ bù zhīdào gāi shuō xiē shénme, zhǐ néng xiàng nín zhì yǐ zuì liánghǎo de zhùyuàn, zhù nín jiànkāng chángshòu. Gǎnxiè nín gěile wǒmen jīntiān, zhù nín yǒngyuǎn jiànkāng./
Hôm nay là ngày mừng thọ của ông bà, cháu không hề biết nói gì hơn ngoài việc gửi lời kính chúc ông bà sống thọ, mạnh khỏe. Cháu cảm ơn ông bà đã cho chúng cháu có được ngày hôm nay, chúc ông bà sống vui khỏe.
又一个春天又来了,祝你身体健康,长命百岁,给我讲老故事!
/Yòu yīgè chūntiān yòu láile, zhù nǐ shēntǐ jiànkāng, cháng mìng bǎi suì, gěi wǒ jiǎng lǎo gùshì!/
Một mùa xuân nữa lại về, con kính chúc ông/bà khỏe mạnh, sống thật lâu để kể chuyện xưa cho con nghe ông/bà nhé!
祝您永远快乐! 我一定会记住祖父母的教诲,做一个好儿子!
/Zhù nín yǒngyuǎn kuàilè! Wǒ yīdìng huì jì zhù zǔfùmǔ de jiàohuì, zuò yīgè hǎo er zi!/
Mong người mãi tươi vui! Con sẽ ghi nhớ lời dạy của ông bà và là một người con ngoan!
奶奶,我爱您,在您生日之际,祝您幸福
/Nǎinai, wǒ ài nín, zài nín shēngrì zhī jì, zhù nín xìngfú/
Bà ơi, cháu yêu bà, cháu chúc bà hạnh phúc trong ngày sinh nhật.
- Chúc mừng cha mẹ, anh/chị em, con cái:
妈妈,祝你生日快乐,幸福,身体健康, 爱你!
/Māma, zhù nǐ shēngrì kuàilè, xìngfú, shēn tǐ jiàn kāng, ài nǐ/
Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc, sức khỏe dồi dào, yêu mẹ!
儿女的生日,母亲都牢记。儿女的一切,母亲要操心。今天是你的生日, 我只跟你说:“妈妈,你辛苦了!我爱你!”。
/Ér nǚ de shēng rì, mǔ qīn dòu láo jì. Ér nǚ de yí qiē, mǔ qīn yào cāo xīn. Jīn tiān shì nǐ shēng rì, wǒ zhǐ yào gēn nǐ shuō: “māma, nǐ xīn kǔ le, wǒ ài nǐ!”/
Sinh nhật chúng con, mẹ đều ghi nhớ, toàn bộ của chúng con, mẹ đều phải lo liệu. Hôm nay là sinh nhật của mẹ, con chỉ muốn nói với mẹ: “Mẹ vất vả rồi, con yêu mẹ!”.
老爸, 今天是你的生日, 我只希望给您所有的祝福,亲爱的爸爸您辛苦了, 生日快乐!
/Lǎobà, jīn tiān shì nǐ shēng rì, wǒ zhǐ xī wàng gěi nín suǒ yǒu wǒ de zhù fú, qīn ài de bàba nín xīn kǔ le, shēng rì kuài lè!
Hôm nay là sinh nhật ba, con chỉ kỳ vọng đem hết toàn bộ lời chúc phúc của con gởi tới ba, ba yêu đã vất vả rồi, sinh nhật vui vẻ!
祝你越来越有钱,然后可以给我一些。哈哈
/Zhù nǐ yuè lái yuè yǒu qián, ránhòu kěyǐ gěi wǒ yīxiē. Hāhā/
Chúc anh chị càng ngày càng giàu, rồi cho em. Haha
儿子,你是一个可爱而美妙的孩子。 感谢你来到我们这里! 祝你一生平安幸福! 父母永远爱你!
/Érzi, nǐ shì yīgè kě’ài ér měimiào de háizi. Gǎnxiè nǐ lái dào wǒmen zhèlǐ! Zhù nǐ yīshēng píng’ān xìngfú! Fùmǔ yǒngyuǎn ài nǐ!/
Con trai, con là một đứa trẻ đáng yêu. cám ơn con đã đến với chúng ta! Chúc con một cuộc sống an lành! Cha mẹ mãi yêu con!
女儿,你知道你是上天赐给你父母最珍贵的礼物吗? 永远微笑,走过生活中的困难,宝贝!
/Nǚ’ér, nǐ zhīdào nǐ shì shàngtiān cì gěi nǐ fùmǔ zuì zhēnguì de lǐwù ma? Yǒngyuǎn wéixiào, zǒuguò shēnghuó zhōng de kùnnán, bǎobèi!/
Con gái à, con có biết rằng con chính là món quà quý giá nhất mà thượng đế đã ban tặng cho bố mẹ không? Hãy mãi mỉm cười và đi qua những khó khăn trong cuộc sống, con nhé!
多年前的这一天,一位非常可爱的小公主诞生了,所以在今年的同一天,妈妈可以说:祝父母的小天使生日快乐!
/Duōnián qián de zhè yītiān, yī wèi fēicháng kě’ài de xiǎo gōngzhǔ dànshēngle, suǒyǐ zài jīnnián de tóngyī tiān, māmā kěyǐ shuō: Zhù fùmǔ de xiǎo tiānshǐ shēngrì kuàilè!/
Vào ngày này cách đây nhiều năm, một cô công chúa nhỏ rất dễ thương đã chào đời, Vì điều đó vào đúng ngày này năm nay, mẹ có khả năng nói: Chúc mừng sinh nhật thiên thần nhỏ của bố mẹ!
- Chúc mừng sinh nhật vợ, chồng, người yêu:
在这个特别的日子里,我没有别的话,只想你知道, 每年今天, 你都会收到我的祝福, 感到我永远的爱!
/Zài zhè gè tè bié de rì zi li, wǒ méi yǒu bié de huà, zhǐ xiǎng nǐ zhī dào, měi nián jīn tiān, nǐ dou huì shōu dào wǒ de zhù fú, yǒng yuǎn gǎn dào wǒ de ài/
Vào ngày đáng chú ý này, em không có gì để nói, chỉ mong anh biết, mỗi năm anh đều sẽ nhận được lời chúc của em, cảm nhận tình yêu của em mãi mãi!
我很感谢这个日子, 为我送来了你, 感谢这个日子, 诞生我的爱妻。我希望你永远跟我在一起,每天都感到幸福和快乐!
/Wǒ hěn gǎnxiè zhège rìzi, wèi wǒ sòng láile nǐ, gǎnxiè zhège rìzi, dànshēng wǒ de ài qī. Wǒ xīwàng nǐ yǒngyuǎn gēn wǒ zài yīqǐ, měitiān dū gǎndào xìngfú hé kuàilè!/
Anh rất cảm ơn ngày hôm nay, vì nó đã mang em đến cho anh, cám ơn ngày này vì đã sinh ra vợ yêu. Anh kỳ vọng em luôn mãi ở bên cạnh anh, mỗi ngày đều cảm thấy hạnh phúc và vui vẻ!
对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界, 祝你一切顺利
Duìyú shìjiè ér yán, nǐ shì yīgè rén, dànshì duìyú wǒ, nǐ shì wǒ de zhěnggè shìjiè, zhù nǐ yīqiè shùnlì
so với toàn cầu, em là một người, nhưng với tôi, em là cả toàn cầu. Chúc em mọi điều hoàn hảo nhất.
爱不会让我幸福,但爱你让我幸福。祝我的爱人总是微笑
/Ài bù huì ràng wǒ xìngfú, dàn ài nǐ ràng wǒ xìngfú. Zhù wǒ de àirén zǒng shì wéixiào/
Tình yêu sẽ không làm anh hạnh phúc, tuy nhiên yêu em làm anh hạnh phúc. Chúc người yêu của anh luôn mỉm cười.
没有什么比你脸上的笑容更能让我开心的了。你笑起来真好看。 恭喜,你值得有多最好的
/Méiyǒu shé me bǐ nǐ liǎn shàng de xiàoróng gèng néng ràng wǒ kāixīn dele. Nǐ xiào qǐlái zhēn hǎokàn. Gōngxǐ, nǐ zhídé yǒu duō zuì hǎo de/
không có gì khiến tôi hạnh phúc như nụ cười trên gương mặt của em, em cười lên trông thật đẹp. Chúc mừng, em xứng đáng với những điều tuyệt vời nhất.
你相信奇迹吗? 但把你带到我身边的是奇迹! 如果不是今天,我可能不会拥有你。 祝你永远美丽。
/Nǐ xiāngxìn qíjī ma? Dàn bǎ nǐ dài dào wǒ shēnbiān de shì qíjī! Rúguǒ bùshì jīntiān, wǒ kěnéng bù huì yǒngyǒu nǐ. Zhù nǐ yǒngyuǎn měilì./
Em có tin vào phép màu không? tuy nhiên chính phép màu đã mang em đến bên anh! nếu không có ngày hôm nay thì có lẽ anh đã không có em. Chúc em mãi đẹp đẽ.
- Chúc bạn bè:
祝你生日快乐!祝你新时代成熟, 漂亮和永远幸福!
/Zhù nǐ shēngrì kuàilè! Zhù nín xīn shídài chéngshú, piàoliang hé yǒngyuǎn xìngfú/
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! Thêm một tuổi mới chúc bạn thêm lớn khôn, xinh xắn và bao giờ cũng vui tươi!
祝愿你永远幸福平安,事事如意, 爱情事业都红火!
/Zhù yuàn nǐ yǒngyuǎn xìngfú píng’ān, shì shì rúyì, àiqíng shìyè dòu hónghuo/
Chúc bạn bao giờ cũng bình an sung sướng, mọi việc như ý, tình yêu và sự nghiệp đều tốt đẹp!
感谢上帝赐给我像你这样的朋友, 在你的生日里,我祝你永远和幸福。
/Gǎn xiè shàng dì cì gěi wǒ xiàng nǐ zhè yàng de péngyou, zài nǐ de shēngrì li, wǒ zhù nǐ yǒng yuǎn měi lì hé xìngfú/
cám ơn thượng đế đã tặng cho mình người bạn như cậu, vào ngày sinh nhật cậu, mình chúc cậu mãi mãi đẹp đẽ và vui sướng.
欢迎你来到这地球日。
/Huānyíng nǐ lái dào zhè dìqiú rì/
Chào mừng ngày cậu đến với trái đất này.
祝你早日有情人。
/Zhù nǐ zǎorì yǒuqíng rén/
Chúc cậu sớm có người yêu nhé!
我代表总统、国会主席、部长们,越南超过900万人和全世界超过70亿人,祝你生日快乐。
/Wǒ dàibiǎo zǒngtǒng, guóhuì zhǔxí, bùzhǎngmen, yuènán chāoguò 900 wàn rén hé quán shìjiè chāoguò 70 yì rén, zhù nǐ shēngrì kuàilè./
Thay mặt Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội và các Bộ trưởng, cùng hơn 9 triệu dân nước ta và hơn 7 tỷ dân trên trái đất, chúc bạn sinh thần vui vẻ.
哪个星球借给你飞碟降落地球做我最好的朋友? 如果是这样,那就永远留在这里!Happy Birthday
/Nǎge xīngqiú jiè gěi nǐ fēidié jiàngluò dìqiú zuò wǒ zuì hǎo de péngyǒu? Rúguǒ shì zhèyàng, nà jiù yǒngyuǎn liú zài zhèlǐ! HPBD/
Hành tinh nào đã cho mày mượn đĩa bay để xuống trái đất làm bạn thân của tao vậy? Lỡ rồi thì ở lại đây luôn nhé! Happy Birthday
你知道吗? 这一天出生的每个人都非常伟大的。 当然,你是个例外。 祝你少傻,少疯,少傻!哈哈
/Nǐ zhīdào ma? Zhè yītiān chūshēng de měi gèrén dōu fēicháng wěidà de. Dāngrán, nǐ shìgè lìwài. Zhù nǐ shǎo shǎ, shǎo fēng, shǎo shǎ! Hāhā/
Mày có biết không? Ai sinh vào hôm nay đều không chê vào đâu được. nhưng mày là một ngoại lệ. Chúc mày bớt ngốc, bớt khùng, bớt khờ hơn! Haha
愿你所有的生日愿望都成真
/Yuàn nǐ suǒyǒu de shēngrì yuànwàng dū chéng zhēn/
Chúc mọi điều ước của chúng ta trở thành hiện thực.
Lời chúc sinh nhật xã giao bằng tiếng Hoa
Trong các mối quan hệ xã giao bạn cần phải có những lời chúc vừa tiêu chuẩn, đúng đắn vừa hay và ý nghĩa để lại độc đáo sâu sắc ổn với những người xung quanh. Hãy cùng trung tâm tiếng Trung trau dồi thêm các câu chúc ngày sinh nhật cho những mối quan hệ xã giao trong ăn nói.
Câu chúc cho sinh nhật xã giao tiếng Trung
- Chúc mừng sinh nhật sếp:
老板, 祝您万事如意,生意发财,永远这样帅气, 生日快乐!
/Lǎobǎn, zhù nǐ wànshì rúyì, shēng yì fācái, yǒng yuǎn zhè yàng shuài qì, shēngrì kuàilè/
Sếp, chúc ngài vạn sự đúng ý của mình, làm ăn phát tài, mãi đẹp trai như thế này, sinh nhật vui vẻ!
老板您的生日到了, 我祝福你生日快乐,漂亮,愿你拥有365 个好运的日子!
/Lǎobǎn nín de shēngrì dào le, wǒ zhù fú nǐ shēng rì kuài lè, měi lì, yuàn nǐ yōng yǒu 365 gè hǎo yùn de rì zi/
Sinh nhật của sếp đến rồi, em chúc sếp sinh nhật vui vẻ, đẹp tươi, chúc sếp có 365 ngày may mắn!
祝金经理升官发财
/Zhù jīn jīnglǐ shēngguān fācái/
Chúc quản lý Jin thăng tiến và làm ăn phát đạt.
祝您在未来的道路上一切顺利
/Zhù nín zài wèilái de dàolù shàng yīqiè shùnlì/
Chúc ngài vững bước trên con đường phía trước.
祝您在职业道路上永远成功,使公司的品牌走向世界。
/Zhù nín zài zhíyè dàolù shàng yǒngyuǎn chénggōng, shǐ gōngsī de pǐnpái zǒuxiàng shìjiè./
Chúc sếp luôn thành công trên con đường sự nghiệp và đưa thương hiệu của công ty vươn ra nước ngoài.
您就是我的大哥,也是在生活和工作中激励我的人。祝您收入翻倍。
Nín jiùshì wǒ de dàgē, yěshì zài shēnghuó hé gōngzuò zhōng jīlì wǒ de rén. Zhù nín shōurù fān bèi.
Sếp là người anh cả và là người truyền cảm hứng cho em trong cuộc sống và công việc. Chúc sếp doanh thu cao gấp bội.
- Chúc mừng sinh nhật đồng nghiệp:
祝你生日快乐和漂亮到永远!
/Zhù nǐ shēng rì kuài lè hé piàoliang dào yǒngyuǎn/
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ và mãi mãi xinh tươi!
祝你生日更成熟,工作顺利
/Zhù nǐ shēngrì gèng chéngshú, gōngzuò shùnlì/
Xin chúc mừng bạn, thêm tuổi thêm trưởng thành, công việc thuận lợi!
祝你永远美丽,收获更大的成功, 每天都快快乐乐地生活!
/Zhù nǐ yǒngyuǎn měilì, shōuhuò gèng dà de chénggōng, měi tiān dòu kuài kuài lè lè de shēng huó/
Chúc bạn có thể mãi xinh đẹp, gặt hái được càng nhiều kết quả hơn, mỗi ngày luôn sống thật vui vẻ!
非常感谢老板让我和你这样可爱的同事一起工作。
/Fēicháng gǎnxiè lǎobǎn ràng wǒ hé nǐ zhèyàng kě’ài de tóngshì yīqǐ gōngzuò/
Xin chân tình cảm ơn sếp đã cho tôi được làm việc với người đáng mến như anh.
能和你这种风趣幽默的同事在同一个环境下工作,我感到很幸运。 永远像这样美丽、年轻、充满活力!
/Néng hé nǐ zhè zhǒng fēngqù yōumò de tóngshì zài tóng yīgè huánjìng xià gōngzuò, wǒ gǎndào hěn xìngyùn. Yǒngyuǎn xiàng zhèyàng měilì, niánqīng, chōngmǎn huólì!/
được thực hiện chung môi trường với người vui tính như chị, tôi cảm nhận thấy rất may mắn. Hãy luôn mỹ lệ, trẻ trung và tràn đầy năng lượng như thế nhé!
Tổng kết
Đây quả là một bài hát hay và những lời chúc rất ý nghĩa. Ngoài ra, học tiếng Trung lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng trung thật là tuyệt ! Blog Phần Mềm chúc các bạn có những phút giây vui vẻ, thoải mái khi học tiếng Trung!